Thực đơn
Quân_hàm_Lực_lượng_Vũ_trang_Liên_bang_Nga Quân hàmSau đây là bảng quân hàm của Lục Quân Lực lượng Vũ trang Liên bang Nga:
Thứ bậc | Cấp bậc | Quân hàm khi diễu hành | Quân hàm dùng hàng ngày | Phù hiệu đồng phục |
---|---|---|---|---|
Cán bộ tối cao (cấp Tướng) | Nguyên soái Liên bang Nga - Марщал | |||
Đại tướng - генеральный | ||||
Thượng tướng - Верхний министр | ||||
Trung tướng - Генерал-лейтенант | ||||
Thiếu tướng - Бригадный генерал | ||||
Cán bộ cao cấp (cấp Tá) | Đại tá - Полковник | |||
Trung tá - лейтенант полковник | ||||
Thiếu tá - майор | ||||
Cán bộ trung cấp (cấp Úy) | Đại úy | |||
Thượng úy | ||||
Trung úy | ||||
Thiếu úy | ||||
Học viên | Học viên |
Thực đơn
Quân_hàm_Lực_lượng_Vũ_trang_Liên_bang_Nga Quân hàmLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân lực Việt Nam Cộng hòa Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân A.PTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_hàm_Lực_lượng_Vũ_trang_Liên_bang_Nga